"nghĩa bóng" meaning in Tiếng Việt

See nghĩa bóng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥ [Hà-Nội], ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧ [Huế], ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥ [Saigon], ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩ [Vinh], ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩ [Thanh-Chương], ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra.
    Sense id: vi-nghĩa_bóng-vi-noun-TjqCzPgF
  2. Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen.
    Sense id: vi-nghĩa_bóng-vi-noun-mipoyXnA
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Nghĩa bóng của từ \"gương\" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra."
      ],
      "id": "vi-nghĩa_bóng-vi-noun-TjqCzPgF"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              54,
              64
            ]
          ],
          "text": "Nghĩa của từ \"xế chiều\" trong \"cha mẹ đã xế chiều\" là nghĩa bóng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen."
      ],
      "id": "vi-nghĩa_bóng-vi-noun-mipoyXnA"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nghĩa bóng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Nghĩa bóng của từ \"gương\" là người hoặc hành vi tốt hoặc xấu mà một hoặc nhiều người vẫn noi theo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nghĩa xa, bóng bảy, trừu tượng, suy từ nghĩa đen mà ra."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              54,
              64
            ]
          ],
          "text": "Nghĩa của từ \"xế chiều\" trong \"cha mẹ đã xế chiều\" là nghĩa bóng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nghĩa của từ ngữ vốn chỉ một vật, sự việc cụ thể, được dùng để gợi ý hiểu cái trừu tượng; phân biệt với nghĩa đen."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋiʔiə˧˥ ɓawŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋiə˧˩˨ ɓa̰wŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋiə˨˩˦ ɓawŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋḭə˩˧ ɓawŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋiə˧˩ ɓawŋ˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋḭə˨˨ ɓa̰wŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "nghĩa bóng"
}

Download raw JSONL data for nghĩa bóng meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.